1.Họ và tên: Nguyễn Thanh Phong
|
2.Năm sinh:1975. 3.Nam/Nữ: Nam
|
4.Học hàm: Năm được phong học hàm:
Học vị:Thạc sĩ Năm đạt học vị: 2005
|
5.Chức danh nghiên cứu:vChứcvụ:
|
6.Địa chỉ nhà riêng: Số 37 đường Lâm Du, P. Bồ Đề, Q. Long Biên, TP. Hà Nội
|
7.Điện thoại:CQ:;NR:(04)3873195;Mobile: 0913520251
E-mail: phongnt@neu.edu.vn
|
8. Đơn vị công tác:
Đơn vị: Viện Thương mại và Kinh tế quốc tế
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu: 50202 Kinh doanh và quản lý
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu (nêu tối đa 3 lĩnh vực): Kinh tế và kinh doanh thương mại
|
10. Quá trình đào tạo
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
Trường ĐH KTQD
|
KDTM
|
1997
|
Thạc sỹ
|
Trường ĐH KTQD
|
Kinh tế TM
|
2005
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
Thực tập sinh khoa học
|
|
|
|
11. Trình độ ngoại ngữ
|
Tên Ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
Tiếng Anh
|
C
|
C
|
C
|
Tiếng Nga
|
A
|
A
|
A
|
12. Quá trình công tác[1]
|
Thời gian
(Từ năm … đến năm…)
|
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Tên tổ chức công tác, Địa chỉ tổ chức
|
1997 – nay
|
Giảng viên
|
Thương mại
|
Trường ĐH KTQD
|
13. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
1
|
Bài báo: “Về khu vực quốc doanh và khu vực tư nhân trong nền kinh tế thị trường”
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển.
Số chuyên đề tháng 11
|
2001
|
Tác giả
|
2
|
Bài báo: “Một số giải pháp vĩ mô nhằm phát triển xuất khẩu gạo của Việt Nam trong điều kiện gia nhập WTO”
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển.
Số đặc san tháng 12
|
2007
|
Tác giả
|
3
|
Bài báo: “Việt Nam hướng tới ngôi vị xuất khẩu gạo số một thế giới”
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển.
Số 171 (II)
|
2011
|
Đồng tác giả
|
4
|
Tham luận: “Việt Nam hướng tới ngôi vị xuất khẩu gạo số 1 thế giới”
|
Hội thảo khoa học cấp trường
|
2011
|
Tác giả
|
|
14. Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản, nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ biên, tham gia
|
1
|
Giáo trình Kinh tế thương mại
|
NXB Thống kê
|
2001
|
Tham gia
|
2
|
Sách chuyên khảo: “Những cơ sở pháp lý trong kinh doanh thương mại – dịch vụ”
|
NXB Thống kê
|
2001
|
Tham gia
|
3
|
Giáo trìnhKinh tế các ngành thương mại – dịch vụ
|
NXB Thống kê
|
2002
|
Tham gia
|
4
|
Giáo trình Kinh tế thương mại
|
NXB Thống kê
|
2003
|
Tham gia
|
5
|
Sách: “Kinh tế và quản lý ngành thương mại dịch vụ”
|
NXB Thống kê
|
2004
|
Tham gia
|
6
|
Sách: “Hướng dẫn thực hành Kinh tế thương mại”
|
NXB Thống kê
|
2005
|
Tham gia
|
7
|
Giáo trìnhĐịnh mức kinh tế - kỹ thuật Cơ sở của quản trị kinh doanh
|
NXB ĐH KTQD
|
2006
|
Tham gia
|
8
|
Giáo trìnhGiao dịch và đàm phán kinh doanh
|
NXB Thống kê
|
2006
|
Tham gia
|
9
|
Giáo trình Kinh tế thương mại
|
NXB ĐH KTQD
|
2007
|
Tham gia
|
10
|
Giáo trìnhThương phẩm học
|
NXB ĐH KTQD
|
2008
|
Tham gia
|
11
|
Giáo trình Kinh tế thương mại
|
NXB ĐH KTQD
|
2008
|
Tham gia
|
12
|
Giáo trình Kinh tế thương mại
|
NXB ĐH KTQD
|
2012
|
Tham gia
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết), thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
Đề tài khoa học: “Kinh doanh hàng hóa cho khách hàng có thu nhập cao trên địa bàn Hà Nội”
|
Năm 2001
|
04/03/2002
Tốt
|
Cấp Bộ
|
Đề tài khoa học: “Giải pháp bảo hộ nhãn hiệu hàng hóa của các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh trên địa bàn Thành phố Hà Nội”
|
Năm 2003
|
29/04/2004
Tốt
|
Cấp bộ
|
Đề tài khoa học: “Những cơ hội và thách thức đối với thương mại Hà Nội trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế”
|
Năm 2005
|
06/03/2006
Tốt
|
Cấp cơ sở
|
16. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
17. Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
18. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN(số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giácác chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấpquốc gia hoặc tương đươngtrong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
19. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công(nếu có)
|