1. Họ và tên:LÊ THÙY DƯƠNG
|
2.Năm sinh:1989. 3.Nam/Nữ: Nữ
|
4.Học hàm:Năm được phong học hàm:
Học vị: Thạc sỹ. Năm đạt học vị: 2014
|
5.Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ: Giảng viên Viện Thương mại và Kinh tế quốc tế, Trường đại học Kinh tế quốc dân
|
6. Địa chỉ nhà riêng:11, Ngõ 33, Phố Lãng Yên, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
|
7. Điện thoại:04.36280280 xin 5669; NR:(04) 38210631; Mobile: 0964009398
8. Fax:E-mail: leduong.neu@gmail.com
|
9. Tổ chức - nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm:
Tên tổ chức: Trường đại học Kinh tế quốc dân
Tên người Lãnh đạo:GS.TS. Trần Thọ Đạt
Điện thoại người Lãnh đạo:(04)36280 280 - 6418
Địa chỉ tổ chức: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
|
10. Quá trình đào tạo
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
Trường đại học Kinh tế quốc dân
|
QTKD Thương mại
|
2011
|
Thạc sỹ
|
Trường đại học Kinh tế quốc dân
|
QTKD Thương mại
|
2014
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
Thực tập sinh khoa học
|
|
|
|
|
11. Quá trình công tác
|
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Tổ chức công tác
|
Địa chỉ Tổ chức
|
|
05/2011 – 08/2012
|
Cộng tác viên
|
Viện nghiên cứu Kinh tế và Phát triển – Trường đại học Kinh tế quốc dân
|
207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng,
Hà Nội (Nhà 9)
|
|
08/2012 - nay
|
Giảng viên
|
Viện Thương mại và Kinh tế quốc tế - Trường đại học Kinh tế quốc dân
|
207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng,
Hà Nội (Phòng 307 – 310, Nhà 7)
|
|
12. Các công trình công bố chủ yếu
(liệt kê tối đa 05 công trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký trong 5 năm gần nhất)
|
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, công trình...)
|
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả
công trình
|
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng công trình)
|
Năm công bố
|
|
1
|
Sách chuyên khảo Logistics – Những vấn đề lý luận và thực tiễn ở Việt Nam
|
Tham gia
|
NXB Đại học Kinh tế quốc dân
|
2011
|
|
2
|
Sách chuyên khảo“Kinh tế và Quản lý chuỗi cung ứng: Những vấn đề lý luận và thực tiễn”
|
Tham gia
|
NXB Lao động – Xã hội
|
2014
|
|
3
|
Giáo trình “Kinh tế các ngành thương mại dịch vụ (Dùng cho chuyên ngành Kinh tế quản lý và Quản trị kinh doanh) ”
|
Tham gia
|
NXB Lao động – Xã hội
|
2015
|
|
4
|
Sách chuyên khảo “Một số vấn đề thương mại và Logistics ở Việt Nam thời kỳ đổi mới 1986 – 2016”
|
Tham gia
|
NXB Lao động – Xã hội
|
2016
|
|
5
|
Giáo trình “An toàn vệ sinh lao động dùng trong các trường đại học, cao đẳng khối kinh tế”
|
Tham gia
|
NXB Lao động
xã hội
|
2016
|
|
6
|
Giáo trình “An toàn vệ sinh lao động trong các trường trung cấp khối kinh tế”
|
Tham gia
|
NXB Lao động
xã hội
|
2016
|
|
7
|
Quản lý hàng thực phẩm lưu thông trên địa bàn thành phố Hà Nội: Thực trạng và kiến nghị giải pháp
|
Đồng tác giả
|
Hội thảo khoa học "Phát triển hệ thống bán lẻ trên địa bàn Hà Nội trong điều kiện hội nhập quốc tế và chuẩn bị hình thành cộng đồng kinh tế ASEAN”
|
2014
|
|
8
|
Giải pháp nâng cao chất lượng công tác cố vấn học tập tại Trường đại học Kinh tế quốc dân
|
Đồng tác giả
|
Hội nghị Công tác cố vấn học tập năm 2015, Trường đại học KTQD
|
2015
|
|
9
|
Hệ thống pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động trong nền kinh tế quốc dân
|
Tác giả
|
Kỷ yếu Hội thảo quốc gia “Hoàn thiện, phát hành giáo trình môn học An toàn, vệ sinh lao động và các tài liệu kèm theo cho các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp khối kinh tế”
|
2015
|
|
10
|
Thương mại hóa kết quả hoạt động nghiên cứu khoa học và công nghệ tại các tổ chức nghiên cứu
|
Đồng tác giả
|
Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia “Tăng cường tính định hướng thị trường trong hoạt động khoa học và công nghệ”
|
2015
|
|
11
|
Hiệp định TPP: Cơ hội và thách thức đối với nền kinh tế Việt Nam
|
Đồng tác giả
|
Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia “Kinh tế - Xã hội Việt Nam năm 2015: Cơ hội và thách thức trước thềm hội nhập mới”
|
2016
|
|
12
|
Thực trạng hoạt động thương mại quốc tế của Việt Nam hiện nay và xu hướng phát triển trong thời gian tới
|
Đồng tác giả
|
Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia “Kinh tế - Xã hội Việt Nam năm 2015: Cơ hội và thách thức trước thềm hội nhập mới”
|
2016
|
|
13. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp…
(liên quan đến đề tài, dự ánđăng ký- nếu có)
|
|
TT
|
Tên và nội dung văn bằng
|
Năm cấp văn bằng
|
|
|
|
|
|
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn
(liên quan đến nhiệm vụ KH&CNđăng ký- nếu có)
|
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
|
|
|
|
|
15. Các đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặctham gia
(trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài/đề án, dự án đăng ký -nếu có)
|
Tên đề tài/đề án,
dự án,nhiệm vụ khác
đã chủ trì
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Thuộc Chương trình
(nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)
|
|
|
|
|
Tên đề tài/đề án,
dự án, nhiệm vụ khác đã tham gia
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Thuộc Chương trình
(nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)
|
Nghiên cứu đánh giá các điều kiện và đề xuất mô hình phát triển khoa học và công nghệ của tỉnh Thừa Thiên Huế, 2011
|
2011-2012
|
Cấp tỉnh
TTH 2011.KX13.ĐX
|
Khá
|
Nghiên cứu thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả giáo dục tạo nguồn nhân lực dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
2013-2014
|
Cấp Tỉnh
|
Xuất sắc
|
Xây dựng và phát triển hệ thống Logistics theo hướng bền vững – Kinh nghiệm của Đức và bài học đối với Việt Nam
|
2013 - 2015
|
Theo hợp đồng số 10/2012/HĐ-HTQTSP ngày 04/3/2012 và Quyết định số 890/QĐ-BGD&ĐT ngày 02/3/2012
|
Chưa nghiệm thu
|
Hiệp định đối tác xuyên thái bình dương (TPP) và các tác động đến kinh tế Việt Nam
|
2014 - 2015
|
Đề tài trọng điểm cấp Trường
|
Xuất sắc
|
Đề tài “Phát triển dịch vụ nhằm thúc đẩy xuất khẩu trong bối cảnh tái cấu trúc nền kinh tế Việt Nam”
|
2014 - 2015
|
Cấp Trường
Mã số KTQD/V2014.47
|
Chưa nghiệm thu
|
Hoàn thiện, phát hành giáo trình môn học An toàn, vệ sinh lao động và các tài liệu kèm theo cho các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp khối kinh tế
|
2015 - 2016
|
Cấp Bộ
Mã số: B2015 - 06 - 06 ATLĐ
|
Chưa nghiệm thu
|
Định hướng chiến lược phát triển Khu công nghệcao Đà Nẵng đến năm 2020 tầm nhìn 2030
|
2015-2017
|
Đề tài Khoa học và Công nghệ cấp quốc gia
|
Đang thực hiện
|
16. Giải thưởng
(về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,... liên quan đến đề tài/đề án, dự ánđăng ký - nếu có)
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
|
|
|
|
|
|
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác
(liên quan đến đề tài, dự ánđăng ký -nếu có)
|