1. Họ và tên: TRẦN VĂN BÃO
|
2.Năm sinh: 1954 3.Nam/Nữ: Nam
|
4.Học hàm:Phó Giáo sư. Năm được phong học hàm: 2014
Học vị: Tiến sỹ Năm đạt học vị: 2003
|
5.Chức danh nghiên cứu: Giảng viên chính
Chức vụ: Giảng viên Bộ môn Kinh tế và Kinh doanh thương mại, Viện TM&KTQT
|
6.Địa chỉ nhà riêng: P7, A3 Tập thể Đại học Kinh tế Quốc dân - Quận Hai Bà Trưng – Thành phố Hà Nội
|
7.Điện thoại:CQ:04.36280280 xin 5669;NR:;Mobile:0904378600
8.Fax:E-mail: baotv@neu.edu.vn
|
9. Tổ chức - nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm:
Tên tổ chức: Trường đại học Kinh tế quốc dân
Tên người Lãnh đạo:GS.TS. Trần Thọ Đạt
Điện thoại người Lãnh đạo:(04)36280 280 – 6418
Địa chỉ tổ chức: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
|
10. Quá trình đào tạo
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
Trường đại học Kinh tế Kế hoạch (nay là Trường đại học Kinh tế quốc dân)
|
Kinh tế học
|
1978
|
Đại học
|
Đại học Ngoại ngữ
|
Tiếng Nga
|
2006
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
Tiến sỹ
|
Trường đại học
Kinh tế quốc dân
|
Kinh tế thương mại
|
2003
|
Thực tập sinh khoa học
|
|
|
|
|
11. Quá trình công tác
|
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Tổ chức công tác
|
Địa chỉ Tổ chức
|
|
8/1978 - 2003
|
Giảng viên
|
Khoa Thương mại, Trường Đại học Kinh tế quốc dân
|
207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng,
Hà Nội (Phòng 307 – 310, Nhà 7)
|
|
2003-2008
|
Phó trưởng Bộ môn Kinh tế và Kinh doanh thương mại
|
Khoa Thương mại, Trường Đại học Kinh tế quốc dân
|
207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng,
Hà Nội (Phòng 307 – 310, Nhà 7)
|
|
2008 – 03/2014
|
Trưởng Bộ môn Kinh tế và Kinh doanh thương mại
|
Viện Thương mại và Kinh tế quốc tế, Trường đại học Kinh tế quốc dân
|
207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng,
Hà Nội (Phòng 307 – 310, Nhà 7)
|
|
03/2014 - nay
|
Giảng viên
|
Viện Thương mại và Kinh tế quốc tế, Trường đại học Kinh tế quốc dân
|
207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng,
Hà Nội (Phòng 307 – 310, Nhà 7)
|
|
12. Các công trình công bố chủ yếu
(liệt kê tối đa 05 công trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký trong 5 năm gần nhất)
|
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, công trình...)
|
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả
công trình
|
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng công trình)
|
Năm công bố
|
|
1
|
Giáo trình “Kinh doanh Kho và Bao bì”
|
Tham gia
|
NXB Giáo dục
|
1999
|
|
2
|
Giáo trình “Thương mại doanh nghiệp”
|
Tham gia
|
NXB Thống kê
|
1998
|
|
3
|
Giáo trình “Vận tải và bảo hiểm hàng hóa trong kinh doanh thương mại quốc tế”
|
Tham gia
|
NXB Kinh tế quốc dân
|
1998
|
|
4
|
Sách chuyên khảo “Kinh doanh dịch vụ trong cơ chế thị trường”
|
Đồng chủ biên
|
NXB Thống kê
|
1994
|
|
5
|
Sách chuyên khảo “Giao nhận vận tải hàng hóa quốc tế”
|
Tham gia
|
NXB Giao thông vận tải
|
2002
|
|
6
|
Sách chuyên khảo “Thương mại dịch vụ trong sự nghiệp Công nghiệp hóa-Hiện đại hóa”
|
Tham gia
|
NXB Thống kê
|
1996
|
|
7
|
Giáo trình “Chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp thương mại”
|
Đồng chủ biên
|
NXB Lao động xã hội
|
2005
|
|
8
|
Giáo trình “Kinh tế thương mại dùng cho ngành QTKD-TMQT”
|
Đồng chủ biên
|
NXB Kinh tế quốc dân
|
2007
|
|
9
|
Giáo trình “Quản trị doanh nghiệp thương mại (Tập 1,2)”
|
Tham gia
|
NXB Lao động xã hội
|
2005,2006
|
|
10
|
Giáo trình “Định mức Kinh tế Kỹ thuật – Cơ sở của Quản trị kinh doanh”
|
Tham gia
|
NXB Kinh tế quốc dân
|
2006
|
|
11
|
Giáo trình “Hoạt động Logistics và Thương mại doanh nghiệp”
|
Tham gia
|
NXB Lao động xã hội
|
2013
|
|
12
|
Xây dựng và phát triển hệ thống logistics quốc gia theo hướng bền vững ở nước ta
|
Chủ biên
|
NXB Lao động
Xã hội
|
2013
|
|
13
|
Giáo trình kinh tế thương mại (dùng cho chuyên ngành Kinh tế và Quản trị kinh doanh)
|
Đồng chủ biên
|
NXB Lao động -
Xã hội
|
2014
|
|
14
|
Sách chuyên khảo “Kinh tế và Quản lý chuỗi cung ứng: Những vấn đề lý luận và thực tiễn”
|
Tham gia
|
NXB Lao động
xã hội
|
2014
|
|
15
|
Giáo trình “Kinh tế các ngành thương mại dịch vụ (Dùng cho chuyên ngành Kinh tế quản lý và Quản trị kinh doanh) ”
|
Tham gia
|
NXB Lao động
xã hội
|
2015
|
|
16
|
Một số vấn đề về thương mại, logistics ở Việt Nam thời kỳ đổi mới 1986 – 2016
|
Tham gia
|
NXB Lao động
xã hội
|
2016
|
|
17
|
Giáo trình an toàn vệ sinh lao động dùng trong các trường đại học, cao đẳng khối kinh tế
|
Tham gia
|
NXB Lao động
xã hội
|
2016
|
|
18
|
Giáo trình an toàn vệ sinh lao động trong các trường trung cấp khối kinh tế
|
Tham gia
|
NXB Lao động
xã hội
|
2016
|
|
19
|
Giáo trình “Quản trị doanh nghiệp thương mại”
|
Đồng chủ biên
|
Dự kiến xuất bản 04/2016
|
|
|
20
|
Giáo trình “Quản trị kinh doanh thương mại”
|
Tham gia
|
Đang hoàn thiện bản thảo
|
|
|
21
|
Bao bì hàng hóa trong nền kinh tế thị trường
|
Tác giả
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển – Tháng 9-10, Số 3,
|
1994
|
|
22
|
Bao bì hàng hóa: Lợi ích và bất cập đối với nền kinh tế - xã hội
|
Tác giả
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển – Tháng 11,
Số Chuyên đề
|
2001
|
|
23
|
Nâng cao hiệu quả sử dụng bao bì trong hoạt động kinh doanh thương mại
|
Tác giả
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển- Tháng 11,
Số 65
|
2002
|
|
24
|
Hạn chế rác thải bao bì – giải pháp nâng cao hiệu quả xã hội trong hoạt động thương mại
|
Tác giả
|
Tạp chí Thương mại – Tháng 9, Số 27
|
2002
|
|
25
|
Phát triển dịch vụ của Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
|
Tác giả
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển –Tháng 9,
Số Đặc san
|
2006
|
|
26
|
Đẩy mạnh tiêu thụ hàng hóa vào thị trường nông thôn Việt Nam
|
Tác giả
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển – Tháng 9,
Số 171/II
|
2011
|
|
27
|
Định hình chính sách kinh tế vĩ mô không thể chạy theo nhiều chỉ tiêu
|
Tác giả
|
Tạp chí Thương mại, Số 13
|
2012
|
|
28
|
Quản trị doanh nghiệp thời biến động kinh tế
|
Tác giả
|
Tạp chí Thương mại, Số 19
|
2012
|
|
29
|
Cần tách bạch chức năng quản lý Nhà nước và chủ sở hữu vốn tài sản nhà nước tại doanh nghiệp Nhà nước
|
Tác giả
|
Tạp chí Thương mại,
Số 22
|
2012
|
|
30
|
Tổng quan về Logistics trong nền kinh tế thị trường
|
Đồng tác giả
|
Ký yếu Hội thảo “Khả năng và giải pháp phát triển dịch vụ Logistics của Việt Nam trong điều kiện mở cửa thị trường dịch vụ”
|
2011
|
|
31
|
Phát triển Logistics ở Việt Nam
|
Đồng tác giả
|
Kỷ yếu Hội thảo quốc tế Nhiệm vụ Hợp tác quốc tế song phương về KHCN
|
2013
|
|
32
|
An toàn lao động đối với một số lĩnh vực có nguy cơ tai nạn lao động cao
|
Đồng tác giả
|
Kỷ yếu Hội thảo quốc gia “Hoàn thiện, phát hành giáo trình môn học An toàn, vệ sinh lao động và các tài liệu kèm theo cho các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp khối kinh tế”
|
2015
|
|
33
|
Một số vấn đề về thương mại ở nước ta giai đoạn 1986 – 2016: Tình hình và giải pháp phát triển
|
Đồng tác giả
|
Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia “Kinh tế - Xã hội Việt Nam năm 2015: Cơ hội và thách thức trước thềm hội nhập mới”
|
2016
|
|
13. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp…
(liên quan đến đề tài, dự ánđăng ký- nếu có)
|
|
TT
|
Tên và nội dung văn bằng
|
Năm cấp văn bằng
|
|
|
|
|
|
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn
(liên quan đến nhiệm vụ KH&CNđăng ký- nếu có)
|
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
|
|
|
|
|
15. Các đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặctham gia
(trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài/đề án, dự án đăng ký -nếu có)
|
Tên đề tài/đề án,
dự án,nhiệm vụ khác
đã chủ trì
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Thuộc Chương trình
(nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)
|
Đề tài nhánh “Nghiên cứu ước lượng mô hình đánh giá tác động của chính sách tiền tệ đến tăng trưởng và ngược lại”
|
01/2009 - 06/2009
|
Thuộc Đề tài cấp Nhà nước: “Các mô hình xác định cơ cấu kinh tế, nguồn tăng trưởng và ảnh hưởng của chính sách đến tăng trưởng kinh tế Việt Nam 1996-2006” theo Nghị định thư Việt Nam – Thái Lan Số 07/2008/HĐ-NĐT, do Bộ Khoa học và Công nghệ chủ trì.
|
Đã nghiệm thu
|
Đề tài nhánh “Thực trạng và giải pháp phát triển cơ sở hạ tầng Logistics của Việt Nam trong điều kiện mở cửa thị trường dịch vụ”
|
01/2010 – 12/2010
|
Thuộc Đề tài cấp Nhà nước: “Phát triển các dịch vụ Logistics ở nước ta trong điều kiện hội nhập quốc tế” –Mã số: ĐTĐL.2010T/33, do Bộ Khoa học và Công nghệ chủ trì
|
Đã nghiệm thu
|
Đề tài nhánh “Phương hướng và giải pháp xây dựng, phát triển hệ thống Logistics ở Việt Nam theo hướng bền vững”
|
03/2012 – 07/2013
|
Đề tài nhánh thuộc Nhiệm vụ hợp tác quốc tế song phương về KHCN
|
Đã nghiệm thu
|
Tên đề tài/đề án,
dự án, nhiệm vụ khác đã tham gia
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Thuộc Chương trình
(nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)
|
Đề tài “Đối mới hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp thương mại ở nước ta trong cơ chế thị trường”
|
09/1994-06/1995
|
Cấp Bộ -
Mã số: B94-20-36
|
Tham gia
|
Đề tài “Tổ chức, quản lý hệ thống chợ nội thành đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế xã hội Thủ đô Hà Nội”
|
04/2002-12/2002
|
Cấp Bộ -
Mã số: B2002-38-44
|
Tham gia
|
Đề tài “Hoàn thiện và vận dụng các hàng rào phi thuế quan trong chính sách thương mại quốc tế của Việt Nam nhằm thúc đẩy tiến trình hội nhập kinh tế khu vực và thế giới”
|
04/2006-09/2009
|
Cấp Bộ -
Mã số: B2006-06-03
|
Tham gia
|
Đề tài “Phát triển dịch vụ nhằm thúc đẩy xuất khẩu trong bối cảnh tái cấu trúc nền kinh tế Việt Nam”
|
2014 - 2015
|
Cấp Trường
Mã số KTQD/V2014.47
|
Chưa nghiệm thu
|
Hoàn thiện, phát hành giáo trình môn học An toàn, vệ sinh lao động và các tài liệu kèm theo cho các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp khối kinh tế
|
2015 - 2016
|
Cấp Bộ
Mã số: B2015 - 06 - 06 ATLĐ
|
Chưa nghiệm thu
|
16. Giải thưởng
(về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,... liên quan đến đề tài/đề án, dự ánđăng ký - nếu có)
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
|
|
|
|
|
|
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác
(liên quan đến đề tài, dự ánđăng ký -nếu có)
|