1.Họ và tên: NGUYỄN THU NGÀ
|
|
2.Năm sinh:1981 3.Nam/Nữ:Nữ
|
|
4.Học hàm: Năm được phong học hàm:
Học vị:Thạc sỹ. Năm đạt học vị: 2006
|
|
5.Chức danh nghiên cứu:Chứcvụ: Giảng viên
|
|
6.Địa chỉ nhà riêng: P18 – N3 – K14 – Nam Đồng – Đống Đa – Hà Nội
|
|
7.Điện thoại:CQ:;NR:;Mobile: 0979211199
Fax:E-mail: thunga10181@gmail.com
|
|
8. Đơn vị công tác:
Đơn vị: Bộ môn Kinh doanh quốc tế - Viện TM&KTQT
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu:
50202 Kinh doanh và quản lý
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu (nêu tối đa 3 lĩnh vực): Quản trị kinh doanh quốc tế
|
|
10. Quá trình đào tạo
|
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
|
Đại học
|
ĐH KTQD
|
QTKDQT
|
2003
|
|
Thạc sỹ
|
ĐH KTQD
|
QTKDQT
|
2006
|
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
|
Thực tập sinh khoa học
|
|
|
|
|
11. Trình độ ngoại ngữ
|
|
Tên Ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
|
Tiếng Anh
|
B2
|
B2
|
B2
|
|
12. Quá trình công tác[1]
|
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Tên tổ chức công tác, Địa chỉ tổ chức
|
|
6/2006 – 3/2010
|
Giảng viên
|
Văn hóa kinh doanh
|
ĐH KTQD
|
|
4/2010 - nay
|
Giảng viên
|
Kinh doanh quốc tế
|
ĐH KTQD
|
|
|
|
|
|
|
13. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
|
1
|
Gian nan “cuộc chiến” chống chuyển giá
|
Tạp chí Kinh tế và dự báo số 03 (2/2014)
|
2014
|
Tác giả
|
|
2
|
Doanh nghiệp liên doanh và nguy cơ đối tác Việt Nam bị thâu tóm
|
Tạp chí Nghiên cứu Châu Âu, số 3 (162).2014
|
2014
|
Đồng tác giả
|
|
3
|
Ngiên cứu khả năng tiếp cận vốn ngân hàng của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Thừa Thiên Huế
|
Tạp chí Kinh tế và phát triển, số 202(II), tháng 4/2014
|
2014
|
Đồng tác giả
|
|
4
|
VIETTEL - Ứng xử trước những cơ hội và thách thức của khủng hoảng và hội nhập KTQT
|
Tạp chí Kinh tế & Phát triển – Số 148 – Tháng 10.2009
|
2009
|
Tác giả
|
|
14. Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản, nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ biên, tham gia
|
|
1
|
Bài giảng Kỹ năng thuyết trình
|
NXB ĐHKTQD
|
2008
|
Tham gia
|
|
2
|
Bài giảng Văn hóa kinh doanh
|
NXB ĐHKTQD
|
2006
|
Tham gia
|
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết), thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
|
|
|
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã tham gia
|
Thời gian
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết) thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
1. Nghiên cứu vận dụng thuế Chi phí gia tăng thay cho thuế GTGT
|
2010
|
Đã nghiệm thu, loại tốt
|
Cấp cơ sở
|
|
2. Cải cách cơ chế hành chính nhằm tạo lập môi trường thuận lợi cho việc xây dựng văn hoá doanh nghiệp Việt Nam trong quá trình hội nhập
|
2007
|
Đã nghiệm thu, loại tốt
|
Cấp cơ sở
|
|
3. Văn hoá doanh nhân của doanh nhân trên địa bàn Hà Nội
|
2007
|
Đã nghiệm thu, loại tốt
|
Cấp Bộ
|
|
4. Văn hoá kinh doanhtrong các doanh nghiệp ở Hà Nội
|
2005
|
Đã nghiệm thu, loại tốt
|
Cấp Bộ
|
|
16. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
|
1
|
|
|
|
|
17. Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
|
|
|
|
|
18. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN(số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giácác chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấpquốc gia hoặc tương đươngtrong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
1
|
|
|
19. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công(nếu có)
|
TT
|
Họ và tên
|
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn
|
Đơn vị công tác
|
Năm bảo vệ thành công
|
1
|
|
|
|
|
|