1.Họ và tên:MAI THẾ CƯỜNG
|
|
2.Năm sinh:1975. 3.Nam/Nữ:Nam
|
|
4.Học hàm: Năm được phong học hàm:
Học vị:Tiến sỹ. Năm đạt học vị:2007
|
|
5.Chức danh nghiên cứu:Giảng viên. Chứcvụ:
|
|
6.Địa chỉ nhà riêng:Phòng 114 Ngõ 97 Phố Thái Thịnh, Hà Nội.
|
|
7.Điện thoại:CQ:(04)3628028;NR:(04) 2240976;Mobile:0973939388
Fax:E-mail:cuongmt@neu.edu.vn
|
|
8. Đơn vị công tác:
Đơn vị:Viện Thương mại và Kinh tế Quốc tế
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu:
Quản trị kinh doanh
Kinh tế học
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu (nêu tối đa 3 lĩnh vực):
Quản trị Kinh doanh quốc tế
Kinh tế quốc tế
Đánh giá dự án ODA
|
|
10. Quá trình đào tạo
|
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
|
Đại học
|
Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Kinh tế Quốc tế
|
1996
|
|
Thạc sỹ
|
Đại học Quốc tế Nhật Bản
|
Quản trị kinh doanh (trường Quản lý Quốc tế)
|
2001
|
|
Tiến sỹ
|
Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Kinh tế Quốc tế
|
2007
|
|
Thực tập sinh khoa học
|
Đại học Yonsei
|
Quản trị kinh doanh
|
2002
|
|
11. Quá trình công tác[1]
|
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Tên tổ chức công tác
|
Địa chỉ tổ chức
|
Ghi chú
|
|
5/2008 đến nay
|
Viện Thương mại và Kinh tế Quốc tế, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội
|
207 Giải Phóng, Hà Nội
|
|
|
9/2002 đến 4/2008
|
Khoa Kinh tế & Kinh doanh Quốc tế, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội
|
207 Giải Phóng, Hà Nội
|
|
|
7/1996-9/2000
|
Khoa Kinh tế & Kinh doanh Quốc tế, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội
|
207 Giải Phóng, Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
|
Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học trong nước
|
|
STT
|
Tên bài báo
|
Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí
|
Năm công bố
|
Mức độ tham gia
|
|
1
|
Giải pháp thúc đẩy xuất khẩu ở Việt Nam hiện nay
|
Tạp chíKinh tế và Phát triển, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, số 18, trang 5-9
|
1997
|
Đồng tác giả
|
|
2
|
Một số vấn đề về quá trình hội nhập quốc tế của Việt Nam
|
Tạp chíKinh tế và Phát triển, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, số 20, trang 23-24
|
1997
|
Đồng tác giả
|
|
3
|
Kinh tế đối ngoại Việt Nam 10 năm đổi mới: Một chặng đường lịch sử
|
Tạp chíNghiên cứu tiếp thị, số 1, trang 1-9
|
1997
|
Đồng tác giả
|
|
4
|
Dịch vụ kinh doanh trong thương mại quốc tế
|
Tạp chíNgoại thương, từ số 27 đến số 30
|
1997
|
Tác giả
|
|
5
|
Toàn cầu hoá, khu vực hoá: Những thách thức và cơ hội đối với các quốc gia đang phát triển khu vực châu Á – Thái Bình Dương
|
Tạp chíChâu Á – Thái Bình Dương, số 1, trang 29-34
|
1998
|
Tác giả
|
|
6
|
Ngoại thương Việt Nam 1998 – 1999
|
Tạp chíKinh tế và Phát triển, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, số 28, trang 51-53
|
1999
|
Đồng tác giả
|
|
7
|
Sức cạnh tranh của môi trường kinh tế: Nhận định từ một cuộc điều tra của JBICI
|
Thời báo Kinh tế Việt Nam, số 37 ra thứ Sáu, ngày 5 tháng 3, tr. 5
|
2004
|
Đồng tác giả
|
|
8
|
Một số gợi ý đối với Việt Nam trong việc sử dụng cơ chế chống bán phá giá
|
Tạp chíNhững vấn đề Kinh tế thế giới, số 3 (95), trang 64-75
|
2004
|
Tác giả
|
|
9
|
Tự do hoá thương mại và vấn đề việc làm ở Việt Nam
|
Bản tin Thị trường Lao động, số 9, tr. 1-7.
|
2004
|
Đồng tác giả
|
|
10
|
Xuất khẩu của khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và ý nghĩa đối với chính sách thương mại quốc tế của Việt Nam
|
Tạp chíNhững vấn đề Kinh tế thế giới, số 6 (110), trang 54-62
|
2005
|
Tác giả
|
|
11
|
Diễn giải mới về chỉ số lợi thế so sánh hiện hữu của Việt Nam trong ASEAN
|
Tạp chíNghiên cứu Kinh tế, số 6 (325)
|
2005
|
Tác giả
|
|
Các báo cáo hội nghị, hội thảo
|
|
STT
|
Tên báo cáo khoa học
|
|
Mức độ tham gia
|
|
12
|
Gia nhập AFTA và tác động của nó tới các doanh nghiệp Việt Nam,Kỷ yếu Hội thảo khoa học Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế, Đại học Kinh tế Quốc dân
|
1997
|
Đồng tác giả
|
|
13
|
Liên kết thương mại – công nghiệp trong ngành ô tô Thái Lan và ý nghĩa đối với Việt Nam.Trình bày tại hội thảo ngày 15 tháng 6 năm 2005 tại Diễn đàn Phát triển Việt Nam (VDF), Hà Nội.
|
2005
|
Tác giả
|
|
14
|
Vietnam’s Post WTO: the Issue of Trade – Industry Linkage. Bài viết choHội thảo quốc tế“Gia nhập WTO: Kinh nghiệm của Hàn Quốc và bài học đối với Việt Nam” do Viện Kinh tế và Chính trị thế giới (IWEP) phối hợp với Viện Chính sách KTQT Hàn Quốc (KIEP). Hà Nội. 6/2006
|
2006
|
Tác giả
|
|
15
|
Những bài học kinh nghiệm trong Chương trình Đánh giá chung ODA Việt Nam – Nhật Bản 2007-2010,Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Viện Thương mại và Kinh tế Quốc tế, Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2011
|
Tác giả
|
|
16
|
Tình thần đồng đội, đoàn kết làm việc vì một ước mơ chung của cán bộ, giảng viên, công nhân viên Đại học Kinh tế Quốc dân,Kỷ yếu Hội thảo khoa học Trường Đại học Kinh tế Quốc dân,Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2014
|
Tác giả
|
|
13. Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản, nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
|
1
|
Hoàn thiện chiến lược phát triển công nghiệp Việt Nam
|
Nhà Xuất bản Lý luận Chính trị
|
2005
|
Đồng tác giả
|
|
2
|
Những vấn đề Kinh tế - Xã hội nảy sinh trong đầu tư trực tiếp nước ngoài: Kinh nghiệm Trung Quốc và thực tiễn Việt Nam
|
Nhà Xuất bản Lý luận Chính trị
|
2006
|
Đồng tác giả
|
|
3
|
Gia nhập WTO: Kinh nghiệm Hàn Quốc và định hướng của Việt Nam
|
Nhà Xuất bản Thống kê
|
2007
|
Đồng tác giả
|
|
4
|
Thu thập và sử dụng thông tin Marketing của các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam
|
Nhà Xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2007
|
Đồng chủ biên
|
|
5
|
Asian Business and Management: Theory, Practice & Perspective
|
Nhà xuất bản Palgrave Macmillan
|
2009
|
Tham gia viết một phần
|
|
6
|
Giáo trình Kinh tế Quốc tế
|
Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2012
|
Tham gia viết một phần
|
|
7
|
Asian Business and Management: Theory, Practice & Perspective
|
Nhà xuất bản Palgrave Macmillan
|
2013
|
Tham gia viết một phần
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
Đánh giá dự án thủy lợi miền Trung
|
2014
|
Hoàn thành báo cáo, nghiệm thu tháng 6/2014
|
Dự án VAMES 2, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Đánh giá dự án Hệ thống cấp nước xã Cộng Hòa, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
|
2014
|
Hoàn thành báo cáo, nghiệm thu tháng 6/2014
|
Dự án VAMES 2, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Đánh giá dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa Kinh Bắc, Bắc Ninh
|
2014
|
Hoàn thành báo cáo, nghiệm thu tháng 6/2014
|
Dự án VAMES 2, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã tham gia
|
Thời gian
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
Phương hướng và những giải pháp chủ yếu để thúc đẩy xuất khẩu của Việt Nam trong khu vực châu Á – Thái Bình Dương
|
1998
|
Đã nghiệm thu
|
B98.38.07
Cấp Bộ
|
|
Hoàn thiện cơ chế, chính sách và tổ chức nhằm thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam
|
1998
|
Đã nghiệm thu
|
B98.38.14
Cấp Bộ
|
|
Hoàn thiện chính sách thuế xuất nhập khẩu và các chính sách hỗ trợ khác nhằm thúc đẩy việc tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp và nông thôn của Việt Nam trong điều kiện hội nhập
|
1999
|
Đã nghiệm thu
|
B99.38.13
Cấp Bộ
|
|
Xử lý các vấn đề kinh tế - xãhội nảy sinh trong quá trình đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam
|
2004
|
Đã nghiệm thu
|
B2004.38.102TĐ
Cấp Bộ trọng điểm
|
|
Vai trò của việc thu thập và sử dụng thông tin marketing đối với kết quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam
|
2005
|
Đã nghiệm thu
|
B2005.38.123
Cấp Bộ
|
|
ODApost-evaluation of Start and Improve Your Business Project (SIYB)
|
2006
|
Đã nghiệm thu
|
Dự án đánh giá do Đại sứ quán Thụy Điển chủ trì
|
|
ODA Project Monitoring and Evaluation Manual
|
2006
|
Đã nghiệm thu
|
Vietnam – Australia on Monitoring and Evaluation Strengthening Project (VAMESP II)
|
|
Đánh giá sau dự án 3 dự án: Dự án cải tạo cầu trên quốc lộ 1, dự án nâng cấp cầu đướng sắt Bắc – Nam và dự án xây dựng đường 5
|
2007-208
|
Đã nghiệm thu
|
Vietnam – Japan Joint ODA Program Evaluation Study.
Cấp Nhà nước
|
|
Dự án Phát triển Hệ thống Các đài thông tin Duyên dải khu vực phía nam Việt nam
|
2008-2009
|
Đã nghiệm thu
|
Vietnam – Japan Joint ODA Program Evaluation Study.
Cấp Nhà nước
|
|
Đánh giá sau dự án 3 dự án: Dự án xây dựng Hầm Đường bộ Hải Vân, dự án nâng cấp cảng Tiên Sa và dự án thoát nước cải tạo môi trường Hà Nội
|
2009-2010
|
Đã nghiệm thu
|
Vietnam – Japan Joint ODA Program Evaluation Study.
Cấp Nhà nước
|
|
Đánh giá sau dự án 2 dự án: Dự án xây dựng cầu Bính (Hải Phòng) và dự án nâng cấp quốc lộ 10
|
2009
|
Đã nghiệm thu
|
Chương trình của JICA Tokyo (tương đương cấp Bộ)
|
|
Đánh giá sau dự án Tín dụng Hỗ trợ Kích cầu Kinh tế (cung cấp cùng gói Tín dụng Hỗ trợ Giảm nghèo lần thứ 8 - L/A No. VN-C11)
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
Chương trình của JICA Tokyo (tương đương cấp Bộ)
|
|
Đánh giá sau dự án Cải tạo cầu trên Quốc lộ 1 (II)
(L/A No. L/A No. VNIII-7, VNIV-7, VNVI-7)
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
Chương trình của JICA Tokyo (tương đương cấp Bộ)
|
|
Đánh giá sau dự án Hỗ trợ kỹ thuật của Nhật Bản trong lĩnh vực đào tạo tiếng Nhật
|
2012
|
Đã nghiệm thu
|
Chương trình của JICA Tokyo (tương đương cấp Bộ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn
|
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
|
1
|
Designing fruits and vegetables sector export strategy and marketing guidelines
|
Các doanh nghiệp trong chương trình hỗ trợ của dự án: “Support to Trade Promotion and Export Development in Vietnam financed by the Government of Switzerland and Sweden (VIE/61/94)
|
2006
|
|
2
|
Export marketing plan guidelines
|
SECO project. Co designed. Trained companies on applying the guidelines.
Support to Trade Promotion and Export Development in Vietnam
|
2009
|
|
3
|
Designing and implementing fruits and vegetables export development plan (Lychee Sector)
|
Decentralized Trade Support Services for Strengthening the International Competitiveness of Vietnamese SMEs;
SECO project.
Coached SMEs in designing and implementing fruits and vegetables export development plan
Coached SMEs in formatting and enhancing their value chains
Trained SMEs and potential trainers on trade fair participation skills & export marketing designing
|
2015-2016
|
|
14. Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Thành tựu hoạt động khoa học khác (nếu có)
|
|
|
Xác nhận của Bộ môn
|
Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2016
Người khai kí tên
TS. Mai Thế Cường
|