1. Họvà tên:ĐÀO HƯƠNG GIANG
|
2.Năm sinh:1987
|
3.Nam/Nữ:Nữ
|
4.Học hàm:Thạc sĩ
Học vị:Thạc sĩ
|
Năm được phong:
Năm đạt học vị:
|
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây:
|
Khoa học Tựnhiên□
|
Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ□
|
Khoa học Y dược□
|
Khoa học Xã hộiþ
|
Khoa học Nhân văn□
|
Khoa học Nông nghiệp□
|
Mã chuyên ngành KH&CN:
|
5
|
0
|
7
|
0
|
1
|
Tên gọi:Khoa học môi truờng- các khía cạnh xã hội
|
|
(Ví dụ: mã chuyên ngành KH&CN:
|
1
|
0
|
6
|
0
|
3
|
Tên gọi: Vi sinh vật học
|
(Mã chuyên ngành KH&CN căn cứ theo Bảng phân loại lĩnh vực nghiên cứu KH&CN ban hành kèm theo Quyết định số12/2008/QĐ-BKHCN ngày 4/9/2008 của Bộ trưởng Bộ KH&CN)
|
6. Chức danh nghiên cứu:Cán bộ giảng dạy
Chức vụ hiện nay(tại cơ quan công tác và tại các chương trình khoa học và công nghệ cấptỉnhhoặc tương đương):Viện Thương mại quốc tế - Đại học Kinh tế quốc dân
|
7. Địa chỉ nhà riêng:Số 11/46A Phạm Ngọc Thạch, Đống Đa – Hà Nội
|
Điện thoại NR:0438521223; CQ:; Mobile:0977 28 9986
E-mail:blue_moon_2212@yahoo.com.vn
|
8. Cơ quan công tác:
|
Tên cơ quan:Đại học kinh tế Quốc dân
Tên người đứng đầu:GS.TS.Trần Thọ Đạt
Địa chỉ cơ quan:207 Giải Phóng, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại:(04)6280 280
Website: htttp://www.neu.edu.vn
|
9.Quá trình đào tạo
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Năm tốt nghiệp
|
Đai học
|
Trường Đại học RMIT, Việt Nam
|
Quản trị kinh doanh
|
2008
|
Thạc sỹ
|
Đạihọc Tổng hợp Keele, Anh
|
Quản trị kinh doanh Quốc tế
|
2011
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
Thực tập sinh khoa học
|
|
|
|
10. Trình độngoại ngữ(mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB)
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
Viết
|
1
|
Tiếng Anh
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.Quá trình công tác
|
Thời gian
(từ năm... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Cơ quan công tác
|
2008 - 2010
|
Nghiên cứu viên
|
Kinh tế môi trường
|
Viện Tài nguyên Môi trường và Phát triển bền vững
|
07/2009- 3/2010
|
Trợ lý chính của dự án
|
Trợ lý cho các dự án về hỗ trợ cơ sở vật chất nhưvà tư vấn kiến thức y tế chăm sóc bà mẹ trẻ em cho người dân tại các vùng sâu,vùng xa tại Việt Nam như dự án HMIS tại tỉnh Thái Nguyên
|
Hội đồng Dân số Mỹ (Population Council)
41, Lê Hồng Phong, Ba Đình, Hà Nội
|
2010 - 2011
|
Đi học
|
Quản trị kinh doanh Quốc tế
|
Trường Đại học Tổng hợp Keele, Anh
|
01/2012-05/2012
|
Chuyên viên
|
-Hỗ trợ tổ chức sự kiện, tìm kiếm và chăm sóc khách hàng.
|
Công ty Quản lý và Tổ chức sự kiện DMBEntech, Vương Quốc Anh
|
07/2012-12/2013
|
Phó Chánh văn phong
|
Kinh tế môi trường
|
Viện Tài nguyên Môi trường và Phát triển bền vững
|
01/2014 - nay
|
Cán bộ giảng dạy
|
|
Viện Thương mại quốc tế - Đại học Kinh tế quốc dân
|
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất)
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, công trình...)
|
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình
|
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng/ nhà xuất bản)
|
Năm công bố
|
1
|
Tạp chí quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tạp chí quốc gia
|
|
|
|
|
Dự báo biến động trầm tích tầng mặt Đầm Thị Nại, tỉnh Bình Định theo kịch bản biến đổi khí hậu và nước biển dâng
|
Đồngtác giả
|
Tạp chí môi trường
|
2015
|
|
Đánhgiá mức độ tổn thương các ngành kinh tế biển đảo Phú Quốc (Kiên Giang) do tác động của biến đổi khí hậu nước biển dâng và đề xuất giải pháp giảm thiểu
|
Tác giả chính
|
Tạp chí Biển Việt Nam
|
2017
|
3
|
Hội nghị quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sách chuyên khảo
|
|
|
|
|
Cơ sở khoa học quản lý tổng hợp và phân vùng quản lý tổng hợp đới bờ châu thổ song Cửu Long
|
Đồngtác giả
|
Nhà xuất bản khoa học tự nhiên và công nghệ
|
2014
|
|
Tác động của biến đổi khí hậu, nước biển dâng đến hệ thống tự nhiên, kinh tế, xã hội và định hướng quy hoạch không gian khu kinh tế Nhơn Hội, Bình Định
|
Đồngtác giả
|
Nhà xuất bản khoa học tự nhiên và công nghệ
|
2015
|
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ giải pháp hữu ích/ văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp(nếu có)
|
TT
|
Tên và nội dung văn bằng
|
Năm cấp văn bằng
|
1
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn(nếu có)
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian
|
1
|
Chuyên đề quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội vùng ven biển và biển ven bờ đới bờ châu thổ song Cửu Long.
|
Các Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Kế hoạch và đầu tưcủa các tỉnh thuộc đồng bằng song Cửu Longsử dụng trongsử dụng trong việc phát triển kinh tế xã hội.
|
2014
|
2
|
Chuyên đề đánh giá chung tiềm năng đới bờ châu thổ sông Cửu Long cho mục đích phát triển kinh tế xã hội và đảm bảo an ninh quốc phòng.
|
Các Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Kế hoạch và đầu tưcủa các tỉnh thuộc đồng bằng song Cửu Longsử dụng trongsử dụng trong việc phát triển kinh tế xã hội.
|
2014
|
3
|
Chuyên đề đánh giá quy mô, những tác động của các dự án phát triển kinh tế xã hội đới bờ châu thổ sông Cửu Long.
|
Các Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Kế hoạch và đầu tưcủa các tỉnh thuộc đồng bằng song Cửu Longsử dụng trongsử dụng trong việc phát triển kinh tế xã hội.
|
2014
|
4
|
Chuyên đề phân vùng quy hoạch sử dụng và quản lý không gian biển và các giải pháp giáo dục miền Trung đến độ sâu 200 m nước và các vùng trọng điểm cửa sông vũng vịnh, các đường bờ cổ.
|
Các Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Khoa học và Công nghệ của 14 tỉnh ven biển miền Trung sử dụng trong khai thác sa khoáng, VLXD và quy hoạch không gian biển.
|
2015
|
5
|
Chuyên đề hiện trạng và quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội khu kinh tế mở Nhơn Hội.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Kế hoạch và đầu tư của tỉnh Bình Định sử dụng trong sử dụng trong việc phát triển kinh tế xã hội.
|
2015
|
6
|
Chuyên đề tiềm năng, thế mạnh về phát triển kinh tế khu kinh tế mở Nhơn Hội.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Kế hoạch và đầu tư của tỉnh Bình Định sử dụng trong sử dụng trong việc phát triển kinh tế xã hội.
|
2015
|
7
|
Chuyên đề nghiên cứu và đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu gây tổn thương đến các ngành công nghiệp khu kinh tế mở Nhơn Hội
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Kế hoạch và đầu tư của tỉnh Bình Định sử dụng trong sử dụng trong việc phát triển kinh tế xã hội.
|
2015
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụKH&CN đãtham gia
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Thuộc Chương trình(nếu có)
|
Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu)
|
Đề tài KC.09.10/11-15 “Cơ sở khoa học và pháp lý phân vùng quản lý tổng hợp đới bờ châu thổ sông Cửu Long phục vụ cho việc phát triển bền vững kinh tế biển, đảo và đảm bảo an ninh quốc phòng”
|
2012- 2014
|
Chương trình trọng điểm cấp nhà nước KC.09/11-15
|
Đãnghiệm thu, xếp loại xuất sắc
|
Đề tài KC.09.14/11-15 “Nghiên cứu địa chất tầng nông đến độ sâu 200m nước vùng ven biển và biển Miền Trung (từ Thanh Hóa đến Bình Thuận) phục vụđánh giá sa khoáng, vật liệu xây dựng và quy hoạch sử dụng hợp lý không gian biển Việt Nam”
|
2012 - 2015
|
Chương trình trọng điểm cấp nhà nước KC.09/11-15
|
Đãnghiệm thu, xếp loại xuất sắc
|
Đềtài BDDKH23/11-15 “Nghiên cứu đánh giá tác động biến đổi khí hậu đến quy hoạch sử dụng không gian của một số đầm phá ven biển miền Trung Việt Nam và đề xuất giải pháp ứng phó; thí điểm cho khu kinh tế mở Nhơn Hội, Bình Định”.
|
2013 - 2015
|
Chương trìnhBĐKH/11-15
|
Đãnghiệm thu, xếp loại xuất sắc
|
16. Giải thưởng(về KH&CN, về chất lượng sản phẩm, ...)
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
1
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN(sốlượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia, cấp tỉnhhoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|