1. Họ và tên: Bùi Huy Nhượng
|
2.Năm sinh: 1973 3.Nam/Nữ: Nam
|
4.Học hàm:Phó Giáo sưNăm được phong học hàm: 2011
Học vị:Tiến sĩNăm đạt học vị: 2007
|
5.Chức danh nghiên cứu: Giảng viên cao cấp
Chức vụ: Viện trưởng ViệnĐào tạo Tiên tiến, Chất lượng cao & POHE.
|
6.Điện thoại:CQ: 024.36280280;NR: 024.35580438;Mobile:0915156368
7.Fax:E-mail: nhuongbh@neu.edu.vn
|
8. Tổ chức - nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm:
Tên tổ chức: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Tên người lãnh đạo: PGS.TS Phạm Hồng Chương - Hiệu trưởng
Điện thoại người lãnh đạo: 090 3487487
Địa chỉ tổ chức: 207, đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
9. Quá trình đào tạo
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Kinh tế
|
1994
|
Thạc sĩ
|
Đại học Tổng hợp Boise, Bang Idaho, Hoa Kỳ
|
Quản trị Kinh doanh
|
1997
|
Tiến sĩ
|
Đại học Kinh tế Quốc dân, Việt Nam.
|
Kinh tế
|
2007
|
|
10. Quá trình công tác
|
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Tổ chức công tác
|
Địa chỉ công tác
|
|
Từ năm 1994 đến năm 1996:
|
Giảng viên
|
Bộ môn Kinh tế quốc tế, Đại học Kinh tế Quốc dân
|
207 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
|
Từ năm 1996 đến năm 2005:
|
Bí thư Liên Chi đoàn Khoa.Giảng viên
|
Bộ môn Kinh doanh quốc tế, Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế, Đại học Kinh tế Quốc dân, Đại học Kinh tế Quốc dân
|
207 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
|
Từ năm 2005 đến năm 2008:
|
Phó Giám đốc Trung tâm Tư vấn và Bồi dưỡng Kinh doanh quốc tế và là giảng viên
|
Bộ môn Kinh doanh quốc tế, Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế, Đại học Kinh tế Quốc dân.
|
207 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
|
Từ năm 2008 đến năm 6/2010:
|
Giảng viên
|
Bộ môn Kinh doanh quốc tế, Khoa Thương Mại và Kinh tế Quốc tế, Đại học Kinh tế Quốc dân.
|
207 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
|
Từ năm 6/2010 đến nay
|
Chánh Văn phòng/ Viện Trưởng, kiêm giảng
|
Viện Đào tạo Tiên tiến và Chất lượng cao, Đại học Kinh tế Quốc dân, Bộ môn Kinh doanh quốc tế, Viện Thương Mại và Kinh tế Quốc tế, Đại học Kinh tế Quốc dân.
|
207 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
|
11. Các công trình công bố chủ yếu
(liệt kê tối đa 05 công trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký trong 5 năm gần nhất)
|
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, công trình...)
|
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình
|
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng công trình)
|
Năm công bố
|
|
1
|
Kinh nghiệm đào tạo ngành Logistics và Supply Chain Management của Trường California State University, Long Beach
|
Tác giả
|
HTQT: “Đào tạo nguồn nhân lực ngành Logistics ở Việt Nam”
|
2018
|
|
2
|
Nội dung thực hiện tăng cường tác động tích cực của tăng trưởng với phát triển văn hóa, thực hiện tiến bộ và công bằng
|
Đồng tác giả
|
HTQG “Cơ sở KH và thực tiễn giữa Tăng trưởng kinh tế và phát triển Văn hóa, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội”.
|
2017
|
|
3
|
Bariers to women entepreneurship in Vietnam.
|
Tác giả
|
Socio-Economic Isues in Development
|
2015
|
|
4
|
Tái cấu trúc doanh nghiệp sau khủng hoảng nhằm đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế.
|
Tác giả
|
Tạp chí Cộng sản
|
2011
|
|
5
|
Nghiên cứu khách du lịch quốc tế đến Hà nội.
|
Tác giả
|
Tạp chí Kinh tế phát triển
|
2011
|
|
12. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp …
(liên quan đến đề tài, dự án đăng ký - nếu có)
|
|
TT
|
Tên và nội dung văn bằng
|
Năm cấp văn bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn
(liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có)
|
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Các đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia
(trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài/đề án, dự án đăng ký - nếu có)
|
Tên đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Thuộc Chương trình
(nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)
|
Nội dung thực hiện tăng cường tác động tích cực của tăng trưởng với phát triển văn hóa, thực hiện tiến bộ và công bằng
|
7/2018 - 30/7/2018
|
Chủ nhiệm,Đề tài nhánh ĐT KX.04.17/16-20
|
Đã nghiệm thu
|
Quan điểm, định hướng và các yêu cầu hoàn thiện mô hình tập đoàn kinh tế Nhà nước của Việt Nam đến năm 2020.
|
6/2011 – 4/2012
|
Chủ nhiệm,Đề tài nhánh của ĐTDLNN ĐLNN2010
|
Đã nghiệm thu
|
15. Giải thưởng
(về KH&CN, về chất lượng sản phẩm, … liên quan đến đề tài/đề án, dự án đăng ký - nếu có)
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
|
|
|
16. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác
(liên quan đến đề tài, dự án đăng ký - nếu có)
|